Đọc nhanh: 海狸河狸 (hải li hà li). Ý nghĩa là: hải ly (Động vật dưới nước).
海狸河狸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hải ly (Động vật dưới nước)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海狸河狸
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 他 是 个 狐狸 , 不要 轻信 他
- Anh ta là một kẻ cáo già, đừng tin tưởng vào anh ta.
- 即使 我 曾经 发过 誓 绝不 花钱买 海狸 逼
- Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 向 河流 排污 , 最终 破坏 了 海洋生物 资源
- Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.
- 这 孩子 跟 海狸 似的
- Nhóc giống như một con hải ly.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
河›
海›
狸›