Đọc nhanh: 海损理算 (hải tổn lí toán). Ý nghĩa là: Tính toán tổn thất chuyên chở trên biển.
海损理算 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính toán tổn thất chuyên chở trên biển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海损理算
- 办理 海关 手续
- Làm thủ tục hải quan
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 我 打算 趁 五一 放假 的 几天 去 上海 旅游
- Chúng tôi dự định nhân dịp nghỉ lễ mùng 1 tháng 5 đi Thượng Hải du lịch vài ngày.
- 他们 打算 去 海边 跨年
- Họ dự định ra biển đón năm mới.
- 预算内 的 支出 很 合理
- Khoản chi tiêu trong ngân sách rất hợp lý.
- 损失 点儿 东西 是 小事 , 人 没有 压坏 , 总算 万幸
- thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
海›
理›
算›