Đọc nhanh: 海归人才 (hải quy nhân tài). Ý nghĩa là: Tài năng trở lại,nhân tài từ nước ngoài về. Ví dụ : - 小燕是赵董的千金,也是非常优秀的海归人才。 Tiểu Yến là con gái của Triệu Tổng và là một nhân tài xuất sắc từ nước ngoài trở về.
海归人才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tài năng trở lại,nhân tài từ nước ngoài về
- 小燕 是 赵董 的 千金 , 也 是 非常 优秀 的 海归 人才
- Tiểu Yến là con gái của Triệu Tổng và là một nhân tài xuất sắc từ nước ngoài trở về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海归人才
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 沧海遗珠 ( 比喻 遗漏 了 的 人才 )
- nhân tài ngày bị mai một
- 小燕 是 赵董 的 千金 , 也 是 非常 优秀 的 海归 人才
- Tiểu Yến là con gái của Triệu Tổng và là một nhân tài xuất sắc từ nước ngoài trở về.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 说 什么 大队人马 , 归总 才 十几个 人
- nói gì đại đội tiểu đội, tóm lại có mười mấy người thôi!
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
归›
才›
海›