Đọc nhanh: 立杆见影 (lập can kiến ảnh). Ý nghĩa là: (văn học) dựng sào mà thấy bóng (thành ngữ); để mong đợi kết quả tức thì.
立杆见影 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) dựng sào mà thấy bóng (thành ngữ); để mong đợi kết quả tức thì
lit. put up a pole and see the shadow (idiom); to expect instant results
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立杆见影
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 窗外 有个 人影 , 一晃儿 就 不见 了
- ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.
- 女儿 看见 妈妈 立刻 叫 着 跑 了 过去 抱住 她 的 脖子
- Con gái vừa nhìn thấy mẹ liền la hét, chạy lại ôm cổ mẹ.
- 好 几天 看不见 他 的 踪影
- mấy ngày liền chẳng thấy bóng dáng anh ấy đâu.
- 不见 他 的 影踪
- không nhìn thấy bóng dáng anh ấy
- 这 两种 化学药品 一 相遇 剧烈 的 反应 立竿见影
- Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.
- 他 一 出去 , 连 人影儿 也 不见 了
- anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
杆›
立›
见›