Đọc nhanh: 水中捞月 (thuỷ trung liệu nguyệt). Ý nghĩa là: mò trăng đáy nước; mò kim đáy biển; dã tràng xe cát; việc làm viển vông vô ích.
水中捞月 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mò trăng đáy nước; mò kim đáy biển; dã tràng xe cát; việc làm viển vông vô ích
比喻根本做不到,白费气力也说水中捞月见〖海底捞月〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水中捞月
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 中国 是 世界 13 个 贫水国 之一
- Trung Quốc là một trong mười ba quốc gia thiếu nước trên thế giới.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 凝视着 水中 的 月亮 影子
- Ngắm nhìn bóng trăng trong nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
捞›
月›
水›