Đọc nhanh: 海口 (hải khẩu). Ý nghĩa là: hải khẩu; cửa biển, cảng biển; bến cảng, nói khoác; nói phách; nói thách nói tướng; ba hoa khoác lác. Ví dụ : - 夸下海口 nói khoác
海口 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hải khẩu; cửa biển
海流通海的地方
- 夸下海口
- nói khoác
✪ 2. cảng biển; bến cảng
海湾内的港口
✪ 3. nói khoác; nói phách; nói thách nói tướng; ba hoa khoác lác
漫无边际地说大话叫夸海口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海口
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 剧场 门口 总是 人山人海
- Cổng nhà hát luôn đông đúc người.
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 夸下海口
- nói khoác
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 海关检查 了 所有 进口 货物
- Hải quan kiểm tra tất cả hàng hóa nhập khẩu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
海›