Đọc nhanh: 海关 (hải quan). Ý nghĩa là: hải quan. Ví dụ : - 海关检查了所有进口货物。 Hải quan kiểm tra tất cả hàng hóa nhập khẩu.. - 海关对这辆车进行了检查。 Hải quan đã kiểm tra chiếc xe này.. - 我们需要填写海关申报单。 Chúng tôi cần điền vào tờ khai hải quan.
海关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hải quan
国家行政机关;主要任务是对进出国境的物品和运输工具等进行监督;检查;征收关税和查禁走私
- 海关检查 了 所有 进口 货物
- Hải quan kiểm tra tất cả hàng hóa nhập khẩu.
- 海关 对 这辆 车 进行 了 检查
- Hải quan đã kiểm tra chiếc xe này.
- 我们 需要 填写 海关 申报单
- Chúng tôi cần điền vào tờ khai hải quan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海关
- 办理 海关 手续
- Làm thủ tục hải quan
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 海关人员 问 我 是否 有要 报税 的 东西
- Nhân viên hải quan hỏi tôi có mang theo hàng hóa cần phải khai báo thuế không.
- 河北省 和 辽宁省 在 山海关 分界
- Sơn Hải Quan là ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Liêu Ninh.
- 海关 对 这辆 车 进行 了 检查
- Hải quan đã kiểm tra chiếc xe này.
- 山海关 有 很长 历史
- Sơn Hải Quan có lịch sử lâu đời.
- 在 海关 供职 三十年
- làm việc ở hải quan 30 năm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
海›