Đọc nhanh: 海关总署 (hải quan tổng thự). Ý nghĩa là: Tổng cục hải quan.
海关总署 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng cục hải quan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海关总署
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 办理 海关 手续
- Làm thủ tục hải quan
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 剧场 门口 总是 人山人海
- Cổng nhà hát luôn đông đúc người.
- 他 宝贵 朋友 , 总是 关心 他们
- Anh ấy trân trọng bạn bè và luôn quan tâm đến họ.
- 在 海关 供职 三十年
- làm việc ở hải quan 30 năm
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
- 库房 的 门 总是 由 他 亲自 开关 , 别人 从来不 经手
- cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
总›
海›
署›