Đọc nhanh: 手柄 (thủ bính). Ý nghĩa là: Tay cầm. Ví dụ : - 他轻轻按下手柄。 Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.
手柄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tay cầm
- 他 轻轻 按下 手柄
- Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手柄
- 他 轻轻 按下 手柄
- Anh ta nhẹ nhàng nhấn nút điều khiển.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 国柄 在 人民 手中
- Quyền lực quốc gia nằm trong tay nhân dân.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
柄›