浴皂 yù zào
volume volume

Từ hán việt: 【dục tạo】

Đọc nhanh: 浴皂 (dục tạo). Ý nghĩa là: Xà phòng tắm.

Ý Nghĩa của "浴皂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浴皂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Xà phòng tắm

尽管肥皂的起源并不清楚,但广泛认为一些原始的制造肥皂的方法可追溯至几千年前。大多数国家,通过将动物油脂和碱液混合物加热制造肥皂。直到18世纪后期,肥皂仍然被认为是皇家和上层社会所享受的物品。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浴皂

  • volume volume

    - xiāng jiǎn ( 香皂 xiāngzào )

    - xà phòng thơm.

  • volume volume

    - 他常 tācháng 浴手 yùshǒu 保持 bǎochí jìng

    - Anh ấy thường rửa tay để giữ sạch.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen yǒu 桑拿浴 sāngnáyù shì ma

    - Các cậu có phòng tắm hơi không?

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 皂荚 zàojiá ma

    - Bạn có biết bồ kết không?

  • volume volume

    - 穿 chuān le 皂色 zàosè 衣服 yīfú

    - Anh ấy mặc quần áo màu đen.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ shàng 肥皂剧 féizàojù 文摘 wénzhāi

    - Điều đó sẽ đưa bạn vào Soap Opera Digest.

  • volume volume

    - 你好 nǐhǎo 浴室 yùshì de 水管 shuǐguǎn 正在 zhèngzài 漏水 lòushuǐ

    - Xin chào, đường ống nước phòng tắm của tôi bị rò rỉ.

  • volume volume

    - qǐng 香皂 xiāngzào 放在 fàngzài 浴室 yùshì

    - Hãy đặt xà phòng thơm ở trong phòng tắm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶丶一ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ECOR (水金人口)
    • Bảng mã:U+6D74
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+2 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Tạo
    • Nét bút:ノ丨フ一一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HAP (竹日心)
    • Bảng mã:U+7682
    • Tần suất sử dụng:Trung bình