Đọc nhanh: 肥皂 (phì tạo). Ý nghĩa là: xà phòng; xà bông. Ví dụ : - 我需要买一些肥皂。 Tôi cần mua một ít xà phòng.. - 这个肥皂很香。 Xà phòng này rất thơm.. - 他用肥皂洗手。 Anh ấy rửa tay bằng xà phòng.
肥皂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xà phòng; xà bông
用来清洗的化工制品
- 我 需要 买 一些 肥皂
- Tôi cần mua một ít xà phòng.
- 这个 肥皂 很香
- Xà phòng này rất thơm.
- 他 用 肥皂 洗手
- Anh ấy rửa tay bằng xà phòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥皂
- 肥皂 泡沫
- Bọt xà phòng
- 他 用 肥皂 洗手
- Anh ấy rửa tay bằng xà phòng.
- 我 需要 买 一些 肥皂
- Tôi cần mua một ít xà phòng.
- 你 可以 上 《 肥皂剧 文摘 》
- Điều đó sẽ đưa bạn vào Soap Opera Digest.
- 她 吹 了 很多 很 肥皂泡 儿
- Cô ấy thổi rất nhiều bọt xà phòng.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
- 番 枧 ( 洗衣服 用 的 肥皂 )
- xà phòng giặt.
- 这 哪 是 里 沙龙 更 像是 肥皂剧
- Đó là một vở kịch xà phòng hơn salon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皂›
肥›