Đọc nhanh: 补天浴日 (bổ thiên dục nhật). Ý nghĩa là: lấp bể vá trời; thành tích vĩ đại; sức mạnh vĩ đại của con người (trong thần thoại Trung quốc xưa có câu chuyện Nữ Oa vá trời và Hi Hoà tắm mặt trời, về sau kết hợp hai chuyện này lại thành'补天浴日'. Ví với công trạng, thành tích cực kỳ to lớn, không gì sánh được).
补天浴日 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấp bể vá trời; thành tích vĩ đại; sức mạnh vĩ đại của con người (trong thần thoại Trung quốc xưa có câu chuyện Nữ Oa vá trời và Hi Hoà tắm mặt trời, về sau kết hợp hai chuyện này lại thành'补天浴日'. Ví với công trạng, thành tích cực kỳ to lớn, không gì sánh được)
中国古代神话中有女娲补天,羲和给太阳洗澡的故事,后来把这两个神话合成"补天浴日",比喻无可比拟的极大功绩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补天浴日
- 今天 该 谁 值日
- hôm nay đến ai trực?
- 今天 是 忌日 , 不 出门
- Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.
- 今天 我 是 我 的 休班 日
- Hôm nay tôi là ngày nghỉ của tôi
- 今天 是 个 吉利 的 日子
- Hôm nay là một ngày may mắn.
- 他 每天 早上 都 会 做 日光浴
- Anh ấy tắm nắng mỗi buổi sáng.
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
日›
浴›
补›