Đọc nhanh: 浮贴 (phù thiếp). Ý nghĩa là: để dán một cái gì đó đủ nhẹ để nó có thể được gỡ bỏ sau này.
浮贴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để dán một cái gì đó đủ nhẹ để nó có thể được gỡ bỏ sau này
to glue something lightly enough that it can be removed later
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮贴
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 他 做生意 还 得 倒贴 几百块
- Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.
- 他 在 书上 贴 了 标签
- Anh ấy dán nhãn lên sách.
- 他 体贴 朋友 的 感受
- Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của bạn.
- 他 在 护照 上 贴 了 签证
- Anh ấy đã dán visa vào hộ chiếu.
- 他们 正在 学校 里 贴 海报
- Họ đang dán poster trong trường.
- 他 在 信上 贴 好 邮票
- Anh ta dán tem lên lá thư.
- 在 书套 上 贴 一个 浮签 儿
- Dán một mẩu giấy đánh dấu trên bộ sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浮›
贴›