Đọc nhanh: 浮荡 (phù đãng). Ý nghĩa là: bay bổng; vang dội; lướt nhẹ, bông lông; gặp đâu nói đấy. Ví dụ : - 歌声在空中浮荡 tiếng hát bay bổng trong không trung.. - 小船在湖中浮荡。 chiếc thuyền nhỏ lướt nhẹ trên mặt hồ.
浮荡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bay bổng; vang dội; lướt nhẹ
飘荡
- 歌声 在 空中 浮荡
- tiếng hát bay bổng trong không trung.
- 小船 在 湖中 浮荡
- chiếc thuyền nhỏ lướt nhẹ trên mặt hồ.
✪ 2. bông lông; gặp đâu nói đấy
轻浮放荡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮荡
- 小船 在 荡 上 漂浮
- Con thuyền nhỏ trôi nổi trên ao.
- 歌声 在 空中 浮荡
- tiếng hát bay bổng trong không trung.
- 小船 在 湖中 浮荡
- chiếc thuyền nhỏ lướt nhẹ trên mặt hồ.
- 他 正在 荡涤 厨房 的 地板
- Anh ấy đang cọ rửa sàn bếp.
- 他 有 浮额 资金
- Anh ấy có tiền vốn dư thừa.
- 他 淫荡 地 对 她 眨 了 一下眼
- Anh ta liếm môi đáng tự ái và nháy mắt với cô ấy.
- 他 浮面 上装 出像 没事 的 样子
- ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
- 他 对 社会 的 认识 很 浮浅
- nhận thức của anh ấy về xã hội rất thiển cận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浮›
荡›