浮雕 fúdiāo
volume volume

Từ hán việt: 【phù điêu】

Đọc nhanh: 浮雕 (phù điêu). Ý nghĩa là: phù điêu; điêu khắc nổi; chạm nổi; chạm bong. Ví dụ : - 那小女孩戴着一枚浮雕宝石胸针. Cô bé đeo một chiếc trâm đính đá quý.

Ý Nghĩa của "浮雕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浮雕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phù điêu; điêu khắc nổi; chạm nổi; chạm bong

雕塑的一种,在平面上雕出的凸起的形象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那小女孩 nàxiǎonǚhái 戴着 dàizhe 一枚 yīméi 浮雕 fúdiāo 宝石 bǎoshí 胸针 xiōngzhēn

    - Cô bé đeo một chiếc trâm đính đá quý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮雕

  • volume volume

    - 黄金 huángjīn 下沉 xiàchén 烟气 yānqì 上浮 shàngfú

    - Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên

  • volume volume

    - 那小女孩 nàxiǎonǚhái 戴着 dàizhe 一枚 yīméi 浮雕 fúdiāo 宝石 bǎoshí 胸针 xiōngzhēn

    - Cô bé đeo một chiếc trâm đính đá quý.

  • volume volume

    - zài 雕刻 diāokè 一只 yīzhī niǎo

    - Anh ấy đang khắc một con chim.

  • volume volume

    - 那幅 nàfú 浮雕 fúdiāo zhēn měi

    - Bức điêu khắc nổi đó thật đẹp.

  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō 雕刻 diāokè

    - Anh ấy sưu tầm rất nhiều tác phẩm điêu khắc.

  • volume volume

    - zài 琢磨 zhuómó 这个 zhègè 木雕 mùdiāo 作品 zuòpǐn

    - Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 雕刻 diāokè 一尊 yīzūn 佛像 fóxiàng

    - Họ đang điêu khắc một tượng Phật.

  • volume volume

    - duì 社会 shèhuì de 认识 rènshí hěn 浮浅 fúqiǎn

    - nhận thức của anh ấy về xã hội rất thiển cận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phù
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBND (水月弓木)
    • Bảng mã:U+6D6E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BROG (月口人土)
    • Bảng mã:U+96D5
    • Tần suất sử dụng:Cao