Đọc nhanh: 浮着 (phù trứ). Ý nghĩa là: nổi lên. Ví dụ : - 水上漂浮着几只小船。 trên mặt nước bồng bềnh mấy chiếc thuyền nhỏ.. - 油浮在水上。 Dầu nổi trên mặt nước.
浮着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi lên
afloat
- 水上 漂浮 着 几只 小船
- trên mặt nước bồng bềnh mấy chiếc thuyền nhỏ.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮着
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 她 的 脸上 浮泛 着 天 真的 表情
- trên nét mặt cô ấy lộ ra vẻ ngây thơ.
- 那小女孩 戴着 一枚 浮雕 宝石 胸针
- Cô bé đeo một chiếc trâm đính đá quý.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 水上 漂浮 着 几只 小船
- trên mặt nước bồng bềnh mấy chiếc thuyền nhỏ.
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
- 江面 上 漂浮 着 许多 木排
- Trên mặt sông nổi nhiều bè gỗ.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浮›
着›