Đọc nhanh: 浮化貌 (phù hoá mạo). Ý nghĩa là: kẻng.
浮化貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮化貌
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 他 的 容貌 发生 了 变化
- Ngoại hình của anh ấy đã thay đổi.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
浮›
貌›