Đọc nhanh: 浪人 (lãng nhân). Ý nghĩa là: rōnin (samurai lang thang không chủ), người thất nghiệp, người lang thang.
浪人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rōnin (samurai lang thang không chủ)
rōnin (wandering masterless samurai)
✪ 2. người thất nghiệp
unemployed person
✪ 3. người lang thang
vagrant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪人
- 浪漫 的 巴黎 之旅 令人 向往
- Một chuyến đi lãng mạn đến Paris làm ta mong chờ.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 瞧瞧 有人 就是 不能 抵挡 史诗 般的 浪漫
- Nhìn ai mà không thể cưỡng lại một câu chuyện tình lãng mạn hoành tráng.
- 他 经常 一个 人 浪
- Anh ấy thường đi chơi một mình.
- 她 的 男人 是 一个 浪漫 的 人 , 经常 为 她 准备 惊喜
- Chồng của cô ấy là một người lãng mạn, thường xuyên chuẩn bị những bất ngờ cho cô ấy
- 股票市场 上 人心惶惶 掀起 抛售 浪潮
- Trên thị trường chứng khoán, tâm lý lo lắng lan rộng, gây ra làn sóng bán ra.
- 两人 的 关系 非常 浪漫
- Mối quan hệ của hai người rất lãng mạn.
- 这些 流浪 的 年轻人 无处可去
- Những đứa trẻ lang bạt này không có nơi để đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
浪›