浓肉汁 nóng ròuzhī
volume volume

Từ hán việt: 【nùng nhụ trấp】

Đọc nhanh: 浓肉汁 (nùng nhụ trấp). Ý nghĩa là: Chiết xuất của thịt.

Ý Nghĩa của "浓肉汁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浓肉汁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chiết xuất của thịt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓肉汁

  • volume volume

    - 白汁 báizhī 红肉 hóngròu zuò 开胃菜 kāiwèicài 不错 bùcuò

    - Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.

  • volume volume

    - 肉汤 ròutāng 十分 shífēn 浓郁 nóngyù

    - Nước dùng thịt rất đậm đà.

  • volume volume

    - 保存 bǎocún 烤盘 kǎopán de 牛肉 niúròu zhī 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò zhàn liào

    - Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.

  • volume volume

    - 墨汁 mòzhī nóng 书写 shūxiě hěn 顺畅 shùnchàng

    - Mực đậm viết rất trơn tru.

  • volume volume

    - 三串 sānchuàn 烤肉 kǎoròu zài 烧烤 shāokǎo 架上 jiàshàng

    - Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 浓缩 nóngsuō 果汁 guǒzhī

    - Họ đang cô đặc nước trái cây.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 喝带 hēdài 果肉 guǒròu de 橘子汁 júzizhī le

    - Tôi bắt đầu uống nước cam có bã.

  • volume volume

    - 新鲜 xīnxiān de 椰肉 yēròu 柔软 róuruǎn 多汁 duōzhī

    - Cùi dừa tươi mềm ngọt mọng nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī , Xié , Zhī
    • Âm hán việt: Chấp , Hiệp , Trấp
    • Nét bút:丶丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJ (水十)
    • Bảng mã:U+6C41
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nùng
    • Nét bút:丶丶一丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHBV (水竹月女)
    • Bảng mã:U+6D53
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao