Đọc nhanh: 驱寒 (khu hàn). Ý nghĩa là: Tránh xa cái lạnh. Ví dụ : - 朋友是雨中伞,遮风挡雨;朋友是雪中炭,暖心驱寒 Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
驱寒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tránh xa cái lạnh
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱寒
- 旸 升 驱夜 寒
- Mặt trời mọc xua tan đêm lạnh.
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
- 他们 被 利益驱动 去 投资
- Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 他 在 寒风 中缩 着 脖子
- Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 他 对 我 寒暄 得 很 热情
- Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
驱›