Đọc nhanh: 济公 (tế công). Ý nghĩa là: Jigong hay Daoji (1130-1207), nhà sư Phật giáo thời Nam Tống.
济公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Jigong hay Daoji (1130-1207), nhà sư Phật giáo thời Nam Tống
Jigong or Daoji (1130-1207), Southern Song Dynasty Buddhist monk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济公
- 经济危机 迫使 公司 裁员
- Khủng hoảng kinh tế buộc công ty cắt giảm nhân sự.
- 这批 信鸽 从 济南市 放飞 , 赛程 约 500 公里
- bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.
- 公司 在 面临 经济危机
- Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.
- 在 经济危机 中 , 很多 公司 宣告破产 了
- Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nhiều công ty tuyên bố phá sản.
- 公司 最近 出现 了 一些 经济 问题
- Công ty gần đây xuất hiện một số vấn đề kinh tế.
- 使 公司 的 经济 实力 更上一层楼
- Đưa sức mạnh kinh tế của công ty lên một tầm cao mới
- 高速公路 促进 了 经济 发展
- Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.
- 高速公路 带动 了 区域 经济
- Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
济›