Đọc nhanh: 济州 (tế châu). Ý nghĩa là: Tỉnh tự trị đặc biệt của Đảo Jeju (Đảo Cheju), Hàn Quốc, một Di sản Thế giới.
✪ 1. Tỉnh tự trị đặc biệt của Đảo Jeju (Đảo Cheju), Hàn Quốc, một Di sản Thế giới
Jeju Island special autonomous province (Cheju Island), South Korea, a World Heritage site
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济州
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 亨宁 是 宾州 的 退休 炼钢 工人
- Henning là một công nhân luyện thép đã nghỉ hưu từ Pennsylvania.
- 云南 有 多个 自治州
- Vân Nam có một số châu tự trị.
- 为什么 宾州 的 创始人
- Tại sao người sáng lập Pennsylvania lại
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 中国 的 经济 正在 快速 起飞
- Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.
- 于是 他 就 在 马里兰州 认识 了 一位
- Anh ta tìm thấy một phụ nữ ở Maryland tốt nghiệp loại ưu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
州›
济›