Đọc nhanh: 济事 (tế sự). Ý nghĩa là: được việc; làm được việc; xong việc (thường dùng ở câu phủ định); thấm tháp, bõ bèn, thấm. Ví dụ : - 人少了不济事。 ít người làm không được chuyện.
济事 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. được việc; làm được việc; xong việc (thường dùng ở câu phủ định); thấm tháp
能成事;中用 (多用于否定)
- 人少 了 不济事
- ít người làm không được chuyện.
✪ 2. bõ bèn
✪ 3. thấm
有用处、有用途
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济事
- 这 办法 也 不济事
- phương pháp này không dùng được
- 人少 了 不济事
- ít người làm không được chuyện.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 他 以 智慧 经济 国事
- Anh ấy dùng trí tuệ để cai trị quốc sự.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 这些 就是 戳穿 他们 所谓 的 经济 奇迹 的 事实
- Đây là những sự thật đã vạch trần cái gọi là phép màu kinh tế của họ.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
济›