Đọc nhanh: 测试过程 (trắc thí quá trình). Ý nghĩa là: test procedure Thủ tục kiểm tra; trình tự kiểm nghiệm.
测试过程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. test procedure Thủ tục kiểm tra; trình tự kiểm nghiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测试过程
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 测量 过程 要 小心
- Quá trình đo đạc cần phải cẩn thận.
- 学生 通过 了 知识 测试
- Sinh viên đã vượt qua bài kiểm tra kiến thức.
- 矿石 碾磨 实验 通过 碾磨 来 鉴定 矿石 的 矿砂 品质 或 含量 的 测试
- Thử nghiệm mài mòn quặng được thực hiện để đánh giá chất lượng hoặc hàm lượng cát quặng của quặng.
- 测试 规程 仍旧 是 非常 需要 的
- Đo lường các quy trình kiểm tra vẫn còn rất cần thiết
- 在 考试 过程 中 , 除了 草稿纸 , 其他 材料 都 不能 使用
- Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
- 他 侥幸 通过 了 考试
- Anh ấy may mắn qua được kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
测›
程›
试›
过›