Đọc nhanh: 浅草 (thiển thảo). Ý nghĩa là: Asakusa, quận của Tokyo với bầu không khí của Nhật Bản xưa, nổi tiếng với ngôi chùa Phật giáo từ thế kỷ thứ 7, Sensō-ji.
✪ 1. Asakusa, quận của Tokyo với bầu không khí của Nhật Bản xưa, nổi tiếng với ngôi chùa Phật giáo từ thế kỷ thứ 7, Sensō-ji
Asakusa, district of Tokyo with an atmosphere of old Japan, famous for the 7th century Buddhist temple, Sensō-ji
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅草
- 小溪 浅浅 流过 绿 草地
- Suối nhỏ chảy róc rách qua đồng cỏ xanh.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 苹草生 在 浅水 中
- Cỏ tần mọc trong nước nông.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浅›
草›