Đọc nhanh: 现金流量 (hiện kim lưu lượng). Ý nghĩa là: Dòng tiền. Ví dụ : - 在利润表和损益表以及现金流量表上有良好的会计知识 Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
现金流量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dòng tiền
现金流量出处是现代理财学,是指投资项目在其整个寿命期内所发生的现金流出和现金流入的全部资金收付数量。
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现金流量
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 钱包 里 余 少量 现金
- Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.
- 两股 潮流 同时 出现
- Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.
- 公寓 的 租金 现在 很 贵
- Tiền thuê chung cư giờ rất đắt.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- 他 有 很多 现金
- Anh ấy có rất nhiều tiền mặt.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
- 他 急于 提高 现金流 要求 我们
- Anh ấy mong muốn thúc đẩy dòng tiền và
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
现›
量›
金›