Đọc nhanh: 流放 (lưu phóng). Ý nghĩa là: đi đày; lưu đày, thả bè, phát vãng; phát lưu.
流放 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đi đày; lưu đày
把犯人放逐到边远地方
✪ 2. thả bè
把原木放在江河中顺流运输
✪ 3. phát vãng; phát lưu
封建时代的一种流刑, 把罪犯解到边远地方当兵或服劳役
✪ 4. biệt xứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流放
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 放任自流
- mặc kệ; cứ để tự nhiên.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 放任自流
- bỏ mặc cho tự do phát triển.
- 水流 把 小船 放倒 了
- Dòng nước làm lật con thuyền nhỏ.
- 重工业 排放 的 有毒 化学物质 污染 着 我们 的 河流
- Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
流›