Đọc nhanh: 流风 (lưu phong). Ý nghĩa là: phong tục thời xưa còn lưu lại; phong khí thời xưa còn lưu lại. Ví dụ : - 流风遗俗。 phong tục thời xưa còn lưu lại.. - 流风余韵。 dư âm của những phong tục thời xa xưa.
流风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong tục thời xưa còn lưu lại; phong khí thời xưa còn lưu lại
前代流传下来的风尚;遗风
- 流风 遗俗
- phong tục thời xưa còn lưu lại.
- 流风余韵
- dư âm của những phong tục thời xa xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流风
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 名士风流
- danh sĩ phong lưu
- 时 下 流行 这种 风格
- Đang thịnh hành phong cách này.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 空气 流动 就 形成 风
- luồng không khí dịch chuyển tạo thành gió.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 他 的 风流 故事 人人皆知
- Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.
- 数 风流人物 , 还 看 今朝
- được coi là nhân vật phong lưu, hãy xem lại hiện tại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
风›