Đọc nhanh: 流别 (lưu biệt). Ý nghĩa là: nhánh sông; phụ lưu, chính phái; khác phái (trong văn chương hay học thuật).
流别 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhánh sông; phụ lưu
江河的支流
✪ 2. chính phái; khác phái (trong văn chương hay học thuật)
(文章或学术) 源流和派别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流别
- 别 让 爱 你 的 人 流泪
- Đừng làm người thương bạn rơi nước mắt.
- 春暖 雪融 的 时候 , 洪流 的 冲刷 力 特别 猛烈
- Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.
- 当心 别 和 流苏 弄混 了
- Chỉ cần cẩn thận để không nhầm lẫn chúng với tua.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 这个 地区 的 流氓 特别 多
- Khu vực này đặc biệt nhiều côn đồ.
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
- 别 再 流泪 了
- Đừng khóc nữa.
- 他 特别 喜欢 流行音乐
- Anh ấy rất thích âm nhạc thịnh hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
流›