Đọc nhanh: 流矢 (lưu thỉ). Ý nghĩa là: tên lạc. Ví dụ : - 身中流矢。 bị trúng tên lạc.
流矢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên lạc
乱飞的或无端飞来的箭
- 身中 流矢
- bị trúng tên lạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流矢
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 下流话
- tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.
- 身中 流矢
- bị trúng tên lạc.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
矢›