yuán
volume volume

Từ hán việt: 【nguyên】

Đọc nhanh: (nguyên). Ý nghĩa là: nguồn; ngọn; ngọn nguồn, nguồn gốc; nguyên lai; nguồn, họ Nguyên. Ví dụ : - 长江的源在青藏高原。 Nguồn của sông Trường Giang ở Cao nguyên Thanh Tạng.. - 这条小溪的源很难找到。 Nguồn của con suối nhỏ này rất khó tìm thấy.. - 这个问题的源头很复杂。 Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nguồn; ngọn; ngọn nguồn

水流起头的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 长江 chángjiāng de yuán zài 青藏高原 qīngzànggāoyuán

    - Nguồn của sông Trường Giang ở Cao nguyên Thanh Tạng.

  • volume volume

    - zhè tiáo 小溪 xiǎoxī de yuán hěn nán 找到 zhǎodào

    - Nguồn của con suối nhỏ này rất khó tìm thấy.

✪ 2. nguồn gốc; nguyên lai; nguồn

来源

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí de 源头 yuántóu hěn 复杂 fùzá

    - Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 店有 diànyǒu 稳定 wěndìng de 货源 huòyuán

    - Cửa hàng này có nguồn hàng ổn định.

✪ 3. họ Nguyên

Ví dụ:
  • volume volume

    - yuán 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Nguyên, rất vui khi được gặp thầy.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắt nguồn; phát nguồn

导源

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 首歌 shǒugē 源自 yuánzì 传统 chuántǒng 民间 mínjiān 音乐 yīnyuè

    - Bài hát này bắt nguồn từ âm nhạc dân gian truyền thống.

  • volume volume

    - de 幸福 xìngfú 源于 yuányú 家庭 jiātíng de 和谐 héxié

    - Hạnh phúc của cô ấy bắt nguồn từ sự hòa thuận trong gia đình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 源头 yuántóu

    - đầu nguồn sông Hoàng Hà.

  • volume volume

    - zài 研究 yánjiū 事物 shìwù de 本源 běnyuán

    - Anh ấy đang nghiên cứu nguồn gốc của sự vật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 资源 zīyuán 有限 yǒuxiàn

    - Tài nguyên của họ có hạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 争夺 zhēngduó 有限 yǒuxiàn de 资源 zīyuán

    - Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 资源 zīyuán 严重 yánzhòng 缺乏 quēfá

    - Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 资源 zīyuán 完成 wánchéng le 项目 xiàngmù

    - Anh ấy sử dụng tài nguyên để hoàn thành dự án.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 合作 hézuò 获取 huòqǔ 资源 zīyuán

    - Họ lấy tài nguyên qua hợp tác.

  • volume volume

    - zài 寻找 xúnzhǎo 痛苦 tòngkǔ de 根源 gēnyuán

    - Anh ấy đang tìm kiếm nguồn gốc của nỗi đau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa