Đọc nhanh: 派送 (phái tống). Ý nghĩa là: giao hàng, để phân phối, để gửi. Ví dụ : - 不放假,快递员轮休制,正常派送。 Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
派送 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giao hàng
to deliver
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
✪ 2. để phân phối
to distribute
✪ 3. để gửi
to send
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派送
- 派 人 送 去
- cử người đưa đi.
- 骑墙派
- phái trung gian.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 路远 也 不要紧 , 我们 派车 送 你 回去
- đường xa cũng không sao cả, chúng tôi sẽ cho xe đưa anh về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
派›
送›