Đọc nhanh: 流变 (lưu biến). Ý nghĩa là: phát triển và thay đổi (của xã hội), chảy và thay đổi. Ví dụ : - 雪融化时, 山间溪流变成山洪暴发. Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
流变 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát triển và thay đổi (của xã hội)
development and change (of society)
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
✪ 2. chảy và thay đổi
to flow and change
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流变
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 调查 客流 变化
- điều tra sự thay đổi lưu lượng khách.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 流星 变成 一道 闪光 , 划破 黑夜 的 长空
- sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 我们 观察 潮流 的 变化
- Chúng tôi quan sát sự thay đổi của thủy triều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
流›