Đọc nhanh: 派生需求 (phái sinh nhu cầu). Ý nghĩa là: Derived demand Nhu cầu phái sinh.
派生需求 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Derived demand Nhu cầu phái sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派生需求
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 众黎 的 生活 需要 改善
- Cuộc sống của nhân dân cần được cải thiện.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 他 被 一家 生产 军需品 的 工厂 雇佣
- Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.
- 这些 是 基本 的 生活 需求
- Đây là những nhu cầu sinh hoạt cơ bản.
- 做生意 需 灵活 , 适应 市场 变
- Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.
- 了解 群众 的 需求
- Hiểu được nhu cầu của người dân.
- 企业 需要 创新 来 生存
- Doanh nghiệp cần đổi mới để tồn tại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
派›
生›
需›