Đọc nhanh: 派出 (phái xuất). Ý nghĩa là: gửi đi, cử đi, phái đi, đồn công an.
派出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gửi đi, cử đi, phái đi
由总部派出的事务所。
✪ 2. đồn công an
公安派出所。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派出
- 他 派 使者 出使 他 国
- Ông ấy cử sứ giả đến các nước khác
- 老板 派 我 去 出差
- Sếp cử tôi đi công tác.
- 公司 派遣 员工 出差
- Công ty điều động nhân viên đi công tác.
- 师傅 , 我们 去 派出所
- Bác tài, chúng cháu đi công an phường.
- 打垮 了 反动派 , 穷人 就 有 了 出头 的 日子
- dẹp xong bọn phản động rồi thì người nghèo mới thoát ra được những ngày sống khổ sở.
- 皇帝 派出 钦差 去 调查 此事
- Hoàng đế cử quan khâm sai điều tra vụ việc này.
- 财务 董事 派 人 带 话 说 , 她 因 不能 出席会议 而 向 大家 道歉
- Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.
- 正如 他 所 指出 的 那样 , 一切 反动派 都 是 纸老虎
- Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
派›