Đọc nhanh: 派购 (phái cấu). Ý nghĩa là: chính phủ mua cố định (đặc biệt là nông sản).
派购 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính phủ mua cố định (đặc biệt là nông sản)
fixed government purchase (esp of farm products)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派购
- 高价 收购 古画
- thu mua tranh cổ với giá cao
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 也 就是 法庭 特派 律师 项目
- Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.
- 也许 我们 可以 来 点 鱼子酱 派对
- Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?
- 京东 是 国内 专业 的 电闸 箱 网上 购物 商城
- Jingdong là một trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về hộp chuyển mạch ở Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
派›
购›