派出所 pàichūsuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【phái xuất sở】

Đọc nhanh: 派出所 (phái xuất sở). Ý nghĩa là: đồn công an; công an phường. Ví dụ : - 派出所离这里不远。 Đồn cảnh sát không xa đây.. - 师傅我们去派出所。 Bác tài, chúng cháu đi công an phường.

Ý Nghĩa của "派出所" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

派出所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồn công an; công an phường

中国公安部门的基层机构,管理户口和基层治安等工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 派出所 pàichūsuǒ 这里 zhèlǐ 不远 bùyuǎn

    - Đồn cảnh sát không xa đây.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu 我们 wǒmen 派出所 pàichūsuǒ

    - Bác tài, chúng cháu đi công an phường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派出所

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn 所谓 suǒwèi 特卖 tèmài 其实 qíshí 有些 yǒuxiē shì 商人 shāngrén chū qīng 库存 kùcún 货品 huòpǐn de 手段 shǒuduàn

    - Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

  • volume volume

    - xiàng 所属 suǒshǔ 派出所 pàichūsuǒ 填报 tiánbào 户口 hùkǒu

    - khai báo hộ khẩu với đồn công an sở tại.

  • volume volume

    - 出卖 chūmài 民族利益 mínzúlìyì de 反动派 fǎndòngpài 永远 yǒngyuǎn bèi 人民 rénmín suǒ 唾弃 tuòqì

    - bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.

  • volume volume

    - 派出所 pàichūsuǒ 这里 zhèlǐ 不远 bùyuǎn

    - Đồn cảnh sát không xa đây.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu 我们 wǒmen 派出所 pàichūsuǒ

    - Bác tài, chúng cháu đi công an phường.

  • volume volume

    - 付出 fùchū le 所有 suǒyǒu de 精力 jīnglì

    - Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.

  • volume volume

    - 正如 zhèngrú suǒ 指出 zhǐchū de 那样 nàyàng 一切 yīqiè 反动派 fǎndòngpài dōu shì 纸老虎 zhǐlǎohǔ

    - Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.

  • volume volume

    - 所说 suǒshuō 我们 wǒmen 应该 yīnggāi gèng zǎo 出发 chūfā

    - Dựa theo những gì bạn nói, chúng ta nên khởi hành sớm hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Bài , Mài , Pā , Pài
    • Âm hán việt: Ba , Phái
    • Nét bút:丶丶一ノノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHV (水竹竹女)
    • Bảng mã:U+6D3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao