Đọc nhanh: 派出所 (phái xuất sở). Ý nghĩa là: đồn công an; công an phường. Ví dụ : - 派出所离这里不远。 Đồn cảnh sát không xa đây.. - 师傅,我们去派出所。 Bác tài, chúng cháu đi công an phường.
派出所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồn công an; công an phường
中国公安部门的基层机构,管理户口和基层治安等工作
- 派出所 离 这里 不远
- Đồn cảnh sát không xa đây.
- 师傅 , 我们 去 派出所
- Bác tài, chúng cháu đi công an phường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派出所
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 向 所属 派出所 填报 户口
- khai báo hộ khẩu với đồn công an sở tại.
- 出卖 民族利益 的 反动派 永远 被 人民 所 唾弃
- bọn phản động bán rẻ lợi ích của dân tộc, suốt đời bị nhân dân khinh bỉ.
- 派出所 离 这里 不远
- Đồn cảnh sát không xa đây.
- 师傅 , 我们 去 派出所
- Bác tài, chúng cháu đi công an phường.
- 他 付出 了 所有 的 精力
- Anh ấy đã bỏ ra toàn bộ sức lực.
- 正如 他 所 指出 的 那样 , 一切 反动派 都 是 纸老虎
- Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
- 依 你 所说 , 我们 应该 更 早 出发
- Dựa theo những gì bạn nói, chúng ta nên khởi hành sớm hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
所›
派›