Đọc nhanh: 活页本 (hoạt hiệt bổn). Ý nghĩa là: Sổ giấy rời.
活页本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sổ giấy rời
活页本是一种常用文具用品,也称活页笔记本、活页记事本,由封皮、活页夹(或线圈)、纸张构成,本子内部的页面可以自由取下与增加的笔记本。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活页本
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 这些 是 基本 的 生活 需求
- Đây là những nhu cầu sinh hoạt cơ bản.
- 你 可以 用 自己 的 笔记本 或 活页夹 来 做 价格表
- Bạn có thể sử dụng sổ tay hoặc sổ còng của riêng mình để tạo bảng giá.
- 改为 你 自己 准备 一个 活页夹 、 一些 活页纸 和 从 a 到 z 的 标签
- Thay vào đó, hãy chuẩn bị cho mình một tập tài liệu, một ít giấy rời và các nhãn hiệu từ a đến z.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 我 把 文件 放在 活页夹 当中 了
- Tôi bỏ tài liệu vào trong kẹp tài liệu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
活›
页›