Đọc nhanh: 活宝 (hoạt bảo). Ý nghĩa là: kẻ dở hơi; thằng hề; vai hài.
活宝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ dở hơi; thằng hề; vai hài
指可笑的人或滑稽的人 (一般含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活宝
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 健康 宝宝 活泼可爱
- Bé khỏe mạnh, hoạt bát đáng yêu.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
活›