Đọc nhanh: 活罪 (hoạt tội). Ý nghĩa là: mang vạ; bị tai vạ; khốn khổ; khổ thân (những nổi khốn khổ phải chịu trong cuộc sống.). Ví dụ : - 受活罪 chịu khốn khổ
活罪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mang vạ; bị tai vạ; khốn khổ; khổ thân (những nổi khốn khổ phải chịu trong cuộc sống.)
活着所遭受的苦难
- 受 活罪
- chịu khốn khổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活罪
- 警察 成功 活捉 了 罪犯
- Cảnh sát thành công bắt sống được tội phạm.
- 受 活罪
- chịu khốn khổ
- 他活 得 很 罪
- Anh ấy sống rất khổ.
- 犯罪活动 日益 猖獗
- Tội phạm ngày càng hoành hành.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 政府 遏制 犯罪活动
- Chính phủ ngăn chặn hoạt động phạm tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
罪›