活罪 huózuì
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt tội】

Đọc nhanh: 活罪 (hoạt tội). Ý nghĩa là: mang vạ; bị tai vạ; khốn khổ; khổ thân (những nổi khốn khổ phải chịu trong cuộc sống.). Ví dụ : - 受活罪 chịu khốn khổ

Ý Nghĩa của "活罪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

活罪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mang vạ; bị tai vạ; khốn khổ; khổ thân (những nổi khốn khổ phải chịu trong cuộc sống.)

活着所遭受的苦难

Ví dụ:
  • volume volume

    - shòu 活罪 huózuì

    - chịu khốn khổ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活罪

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 成功 chénggōng 活捉 huózhuō le 罪犯 zuìfàn

    - Cảnh sát thành công bắt sống được tội phạm.

  • volume volume

    - shòu 活罪 huózuì

    - chịu khốn khổ

  • volume volume

    - 他活 tāhuó hěn zuì

    - Anh ấy sống rất khổ.

  • volume volume

    - 犯罪活动 fànzuìhuódòng 日益 rìyì 猖獗 chāngjué

    - Tội phạm ngày càng hoành hành.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 大人 dàrén 遭殃 zāoyāng hái 连带 liándài 孩子 háizi 受罪 shòuzuì

    - không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 说话 shuōhuà de rén hěn 容易 róngyì 得罪人 dézuìrén

    - Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác

  • volume volume

    - 一家 yījiā de 生活 shēnghuó yóu 支撑 zhīchēng

    - Cả gia đình do anh ấy chèo chống.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 遏制 èzhì 犯罪活动 fànzuìhuódòng

    - Chính phủ ngăn chặn hoạt động phạm tội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao