Đọc nhanh: 活套 (hoạt sáo). Ý nghĩa là: tục ngữ; châm ngôn (thường sử dụng trong đời sống), hàm thiếc.
活套 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tục ngữ; châm ngôn (thường sử dụng trong đời sống)
生活中的俗语常谈
✪ 2. hàm thiếc
套马索的活圈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活套
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 一套 银 餐具
- Một bộ đồ ăn bằng bạc.
- 我 不会 打 活套 儿
- Tôi không biết thắt thòng lọng.
- 活套 儿一拉 就 紧
- Cái thòng lọng sẽ thắt chặt khi kéo.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
活›