Đọc nhanh: 断狱 (đoạn ngục). Ý nghĩa là: xử án; xét xử. Ví dụ : - 断狱如神 xử án như thần. - 老吏断狱(比喻熟练)。 lão luyện; thành thạo
断狱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xử án; xét xử
审理案件
- 断狱 如神
- xử án như thần
- 老吏 断狱 ( 比喻 熟练 )
- lão luyện; thành thạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断狱
- 断狱 如神
- xử án như thần
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 老吏 断狱 ( 比喻 熟练 )
- lão luyện; thành thạo
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 听讼 断狱
- xử án; xét xử
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
狱›