断狱 duànyù
volume volume

Từ hán việt: 【đoạn ngục】

Đọc nhanh: 断狱 (đoạn ngục). Ý nghĩa là: xử án; xét xử. Ví dụ : - 断狱如神 xử án như thần. - 老吏断狱(比喻熟练)。 lão luyện; thành thạo

Ý Nghĩa của "断狱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

断狱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xử án; xét xử

审理案件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 断狱 duànyù 如神 rúshén

    - xử án như thần

  • volume volume

    - 老吏 lǎolì 断狱 duànyù ( 比喻 bǐyù 熟练 shúliàn )

    - lão luyện; thành thạo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断狱

  • volume volume

    - 断狱 duànyù 如神 rúshén

    - xử án như thần

  • volume volume

    - 人口数量 rénkǒushùliàng 不断 bùduàn 滋增 zīzēng

    - Số lượng dân số không ngừng tăng.

  • volume volume

    - 老吏 lǎolì 断狱 duànyù ( 比喻 bǐyù 熟练 shúliàn )

    - lão luyện; thành thạo

  • volume volume

    - 人才 réncái 断层 duàncéng

    - nhân tài gián đoạn.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 阻断 zǔduàn 交通 jiāotōng 小时 xiǎoshí

    - Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.

  • volume volume

    - 听讼 tīngsòng 断狱 duànyù

    - xử án; xét xử

  • volume volume

    - 临机 línjī 立断 lìduàn

    - nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.

  • volume volume

    - 事故 shìgù zhōng 打断 dǎduàn le 几根 jǐgēn 肋骨 lèigǔ

    - Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngục
    • Nét bút:ノフノ丶フ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KHIVK (大竹戈女大)
    • Bảng mã:U+72F1
    • Tần suất sử dụng:Cao