Đọc nhanh: 活命 (hoạt mệnh). Ý nghĩa là: sống; để sống, cứu sống; cứu mạng. Ví dụ : - 他在旧社会靠卖艺活命。 trong xã hội cũ anh ấy dựa vào gánh xiếc rong để sống.. - 活命之恩 ơn cứu mạng
活命 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sống; để sống
维持生命
- 他 在 旧社会 靠 卖艺 活命
- trong xã hội cũ anh ấy dựa vào gánh xiếc rong để sống.
✪ 2. cứu sống; cứu mạng
救活性命
- 活命之恩
- ơn cứu mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活命
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 反革命 活动
- hoạt động phản cách mạng
- 只有 根植 于 生活 , 艺术 才 会 有 生命力
- chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.
- 他们 合力 活人 一命
- Họ cùng nhau cứu sống một mạng người.
- 健康 的 生活习惯 延长 寿命
- Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 他 在 旧社会 靠 卖艺 活命
- trong xã hội cũ anh ấy dựa vào gánh xiếc rong để sống.
- 没有 革命 前辈 的 流血牺牲 , 哪有 今天 的 幸福生活
- không có các bậc tiền bối hy sinh đổ máu thì đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
活›