Đọc nhanh: 洪涝 (hồng lão). Ý nghĩa là: lụt, lũ lụt, ngập lụt.
洪涝 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lụt
flood
✪ 2. lũ lụt
flooding
✪ 3. ngập lụt
inundation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪涝
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 声如洪钟
- tiếng như tiếng chuông
- 革命 的 洪炉
- lò lửa cách mạng
- 土地 被 洪水 淹没
- Đất đai bị lũ lụt nhấn chìm.
- 天气 变化 引发 了 洪水
- Sự thay đổi thời tiết đã gây ra lũ lụt.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 该 电影明星 以 自己 的 名义 努力 募款 帮助 洪涝 灾民
- Ngôi sao điện ảnh này cố gắng gây quỹ trong tên mình để giúp đỡ những nạn nhân của lũ lụt.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洪›
涝›
nạn lụt; nạn lũ lụt
Nạn Lụt, Lũ Lụt, Thuỷ Hoạn
Hồng Thủy, Lũ Lụt
mùa lũ; mùa nước nổi; mùa nước lũ