Đọc nhanh: 旱涝保收 (hạn lão bảo thu). Ý nghĩa là: đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt; cho dù thế nào đi nữa cũng đạt được kết quả như ý. Ví dụ : - 这块地旱涝保收 mảnh đất này hạn hay úng cũng đảm bảo có thu hoạch
旱涝保收 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt; cho dù thế nào đi nữa cũng đạt được kết quả như ý
不管发生旱灾还是涝灾,都能保证收成比喻无论出现什么情况都能得到好处
- 这块 地 旱涝保收
- mảnh đất này hạn hay úng cũng đảm bảo có thu hoạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱涝保收
- 农民 浇地 保障 收成
- Nông dân tưới tiêu đất đảm bảo mùa màng.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 旱涝保收
- đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt.
- 请 保留 好 收据
- Cất hóa đơn cẩn thận nhé.
- 企业 需要 保持 收支平衡
- Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.
- 缴费 后 记得 保留 收据
- Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 这块 地 旱涝保收
- mảnh đất này hạn hay úng cũng đảm bảo có thu hoạch
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
收›
旱›
涝›