hóng
volume volume

Từ hán việt: 【hồng】

Đọc nhanh: (hồng). Ý nghĩa là: lớn; to, hồng thuỷ; lũ lụt; nạn hồng thuỷ, họ Hồng. Ví dụ : - 他的声音很洪大。 Giọng của anh ấy rất to.. - 这里有洪大的响声。 Ở đây có tiếng ồn lớn.. - 这里常有洪出现。 Ở đây thường xuyên xảy ra lũ lụt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lớn; to

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn hěn 洪大 hóngdà

    - Giọng của anh ấy rất to.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 洪大 hóngdà de 响声 xiǎngshēng

    - Ở đây có tiếng ồn lớn.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hồng thuỷ; lũ lụt; nạn hồng thuỷ

因大雨或融雪而引起暴涨的水流

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 常有 chángyǒu hóng 出现 chūxiàn

    - Ở đây thường xuyên xảy ra lũ lụt.

  • volume volume

    - 那场 nàchǎng 洪好 hónghǎo 可怕 kěpà

    - Trận lũ đó thật đáng sợ.

  • volume volume

    - hóng 淹没 yānmò le 农田 nóngtián

    - Lũ lụt đã nhấn chìm các cánh đồng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Hồng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng hóng

    - Tôi họ Hồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 宽洪 kuānhóng 的哥 dīgē shēng

    - tiếng hát vang bổng.

  • volume volume

    - 嗓音 sǎngyīn 洪亮 hóngliàng

    - âm thanh vang vọng

  • volume volume

    - 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - lũ to bất ngờ.

  • volume volume

    - 革命 gémìng de 洪炉 hónglú

    - lò lửa cách mạng

  • volume volume

    - 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - cơn lũ dữ dội tràn về

  • volume volume

    - 山洪暴发 shānhóngbàofā 造成 zàochéng le 许多 xǔduō 损失 sǔnshī

    - Lũ quét đã gây ra nhiều thiệt hại.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 变化 biànhuà 引发 yǐnfā le 洪水 hóngshuǐ

    - Sự thay đổi thời tiết đã gây ra lũ lụt.

  • volume volume

    - 小船 xiǎochuán 打转 dǎzhuǎn 舷侧 xiáncè 冲入 chōngrù 河水 héshuǐ de 洪流 hóngliú

    - Chiếc thuyền quay ngoắt theo dòng nước lũ của con sông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ETC (水廿金)
    • Bảng mã:U+6D2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao