Đọc nhanh: 洪灾 (hồng tai). Ý nghĩa là: nạn lụt; nạn lũ lụt.
洪灾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nạn lụt; nạn lũ lụt
洪水造成的灾害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪灾
- 刀兵 之灾
- hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 抗洪救灾
- chống lụt cứu nạn.
- 洪水 带来 严重 灾害
- Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 他 的 声音 很 洪大
- Giọng của anh ấy rất to.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
- 该 电影明星 以 自己 的 名义 努力 募款 帮助 洪涝 灾民
- Ngôi sao điện ảnh này cố gắng gây quỹ trong tên mình để giúp đỡ những nạn nhân của lũ lụt.
- 全校师生 积极 捐钱 捐物 救济 受灾 群众
- Thầy và trò nhà trường đã tích cực quyên góp tiền, vật chất để giúp đỡ đồng bào bị ảnh hưởng bởi thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洪›
灾›