洪峰 hóngfēng
volume volume

Từ hán việt: 【hồng phong】

Đọc nhanh: 洪峰 (hồng phong). Ý nghĩa là: đỉnh lũ; ngọn lũ; mực nước cao nhất. Ví dụ : - 最近一直下雨闽江发了大水洪峰一度逼近警戒线。 Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.. - 去迪士尼乐园玩马特洪峰雪橇过山车 Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?

Ý Nghĩa của "洪峰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

洪峰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đỉnh lũ; ngọn lũ; mực nước cao nhất

河流在涨水期间达到最高点的水位也指涨达最高水位的洪水

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 下雨 xiàyǔ 闽江 mǐnjiāng 发了 fāle 大水 dàshuǐ 洪峰 hóngfēng 一度 yídù 逼近 bījìn 警戒线 jǐngjièxiàn

    - Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.

  • volume volume

    - 迪士尼 díshìní 乐园 lèyuán wán 马特 mǎtè 洪峰 hóngfēng 雪橇 xuěqiāo 过山车 guòshānchē

    - Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪峰

  • volume volume

    - 高峰 gāofēng zhí chā 云天 yúntiān

    - đỉnh núi cao tận mây xanh

  • volume volume

    - 伦敦 lúndūn 运输 yùnshū 公司 gōngsī zài 交通 jiāotōng 高峰 gāofēng shí jiān 增开 zēngkāi 加班 jiābān 列车 lièchē

    - Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.

  • volume volume

    - 单峰骆驼 dānfēngluòtuó

    - Lạc đà một bướu.

  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn hěn 洪大 hóngdà

    - Giọng của anh ấy rất to.

  • volume volume

    - 决心 juéxīn 晋达 jìndá 新高峰 xīngāofēng

    - Anh ấy quyết tâm tiến đến đỉnh cao mới.

  • volume volume

    - 加固 jiāgù 堤防 dīfáng 抵御 dǐyù 洪水 hóngshuǐ 来袭 láixí

    - Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 下雨 xiàyǔ 闽江 mǐnjiāng 发了 fāle 大水 dàshuǐ 洪峰 hóngfēng 一度 yídù 逼近 bījìn 警戒线 jǐngjièxiàn

    - Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.

  • volume volume

    - 迪士尼 díshìní 乐园 lèyuán wán 马特 mǎtè 洪峰 hóngfēng 雪橇 xuěqiāo 过山车 guòshānchē

    - Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UHEJ (山竹水十)
    • Bảng mã:U+5CF0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ETC (水廿金)
    • Bảng mã:U+6D2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao