Đọc nhanh: 洪流 (hồng lưu). Ý nghĩa là: nước lũ; dòng thác; dòng nước lũ, tệ nạn; dòng chảy; vấn nạn; dòng thác. Ví dụ : - 春暖雪融的时候,洪流的冲刷力特别猛烈。 Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.. - 洪流汹涌。 nước lũ cuồn cuộn.. - 小船打转以舷侧冲入河水的洪流。 Chiếc thuyền quay ngoắt theo dòng nước lũ của con sông.
洪流 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nước lũ; dòng thác; dòng nước lũ
浩荡巨大的水流
- 春暖 雪融 的 时候 , 洪流 的 冲刷 力 特别 猛烈
- Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.
- 洪流 汹涌
- nước lũ cuồn cuộn.
- 小船 打转 以 舷侧 冲入 河水 的 洪流
- Chiếc thuyền quay ngoắt theo dòng nước lũ của con sông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tệ nạn; dòng chảy; vấn nạn; dòng thác
也比喻不可抗拒的社会发展趋势或前进中的巨大事物
- 时代 的 洪流滚滚 向前
- Dòng chảy thời gian đang cuồn cuộn hướng về phía trước.
- 历史 的 洪流
- dòng chảy của lịch sử.
- 汇进 了 群众运动 的 洪流 中
- Hoà vào dòng thác phong trào quần chúng.
- 时代 的 洪流
- dòng chảy của thời đại.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪流
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 洪水横流
- nước lũ tràn lan
- 时代 的 洪流
- dòng chảy của thời đại.
- 革命 洪流 不可 阻挡
- dòng thác cách mạng không thể ngăn được.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 汇进 了 群众运动 的 洪流 中
- Hoà vào dòng thác phong trào quần chúng.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洪›
流›