洗车店 xǐchē diàn
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 洗车店 Ý nghĩa là: Tiệm rửa xe. Ví dụ : - 他们把车送到洗车店清洗。 Họ đưa xe đến tiệm rửa xe để làm sạch.. - 洗车店的服务非常好车洗得很干净。 Dịch vụ ở tiệm rửa xe rất tốt, xe được rửa rất sạch.

Ý Nghĩa của "洗车店" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

洗车店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tiệm rửa xe

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen chē 送到 sòngdào 洗车 xǐchē diàn 清洗 qīngxǐ

    - Họ đưa xe đến tiệm rửa xe để làm sạch.

  • volume volume

    - 洗车 xǐchē diàn de 服务 fúwù 非常 fēicháng hǎo 车洗 chēxǐ hěn 干净 gānjìng

    - Dịch vụ ở tiệm rửa xe rất tốt, xe được rửa rất sạch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗车店

  • volume volume

    - 洗煤 xǐméi 车间 chējiān

    - phân xưởng rửa than

  • volume volume

    - 车钱 chēqián 店钱 diànqián 饭钱 fànqián 一包在内 yībāozàinèi huā le 五十块 wǔshíkuài qián

    - tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 驱车 qūchē 城里 chénglǐ de 建材 jiàncái 商店 shāngdiàn

    - Chúng tôi cùng nhau lái xe đến cửa hàng vật liệu xây dựng trong thành phố.

  • volume volume

    - zài 他妈的 tāmāde 洗衣店 xǐyīdiàn 工作 gōngzuò le 一整天 yīzhěngtiān

    - Tôi làm việc trong tiệm giặt giũ của ông cả ngày!

  • - 前台 qiántái huì 提供 tígōng 酒店 jiǔdiàn 行李车 xínglǐchē 帮助 bāngzhù nín 搬运 bānyùn 行李 xínglǐ dào 房间 fángjiān

    - Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.

  • - 他们 tāmen chē 送到 sòngdào 洗车 xǐchē diàn 清洗 qīngxǐ

    - Họ đưa xe đến tiệm rửa xe để làm sạch.

  • - 洗车 xǐchē diàn de 服务 fúwù 非常 fēicháng hǎo 车洗 chēxǐ hěn 干净 gānjìng

    - Dịch vụ ở tiệm rửa xe rất tốt, xe được rửa rất sạch.

  • - 酒店 jiǔdiàn 提供 tígōng 全套 quántào 服务 fúwù 包括 bāokuò 洗衣 xǐyī 送餐 sòngcān 旅游 lǚyóu 安排 ānpái

    - Khách sạn cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm giặt ủi, giao thức ăn và sắp xếp du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xǐ , Xiǎn
    • Âm hán việt: Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGU (水竹土山)
    • Bảng mã:U+6D17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao